5 chữ cái với các chữ cái b r i n năm 2023

Các từ viết tắt trong tiếng Anh (abbreviations) được sử dụng rộng rãi không chỉ trong giao tiếp hàng ngày mà còn cả trong các văn bản. Việc dùng từ viết tắt không chỉ giúp chúng ta tiết kiệm thời gian, mà còn tạo cảm giác thân mật, tự nhiên hơn. Tuy nhiên, rất nhiều người vẫn chưa nắm rõ hoặc nhầm lẫn nghĩa giữa các từ bởi sự đa dạng của chúng.

Nhưng đừng lo lắng, vì FLYER ở đây để giúp bạn. Cùng FLYER khám phá “tất tần tật” về các từ viết tắt trong tiếng Anh nhé!

1. Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

Trước tiên, chúng ta cùng tìm hiểu khái niệm của từ viết tắt trong Tiếng Anh, trích dẫn trong từ điển Oxford như sau:

Abbreviation is “a shortened form of a word or phrase”.

Hiểu nôm na, từ viết tắt là “phiên bản rút gọn của một từ hoặc cụm từ”.

Ví dụ:

  • Jan = January (Tháng 1)

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

2. Phân loại các từ viết tắt trong Tiếng Anh

3 dạng chính của từ viết tắt:

Abbreviations: Được cấu tạo từ những chữ cái trong 1 từ (thường là những chữ cái đầu tiên), phát âm y như từ chưa rút ngắn.

Ví dụ:

  • Adj = Adjective (Tính từ), phát âm là “Adjective”.
  • Mr = Mister (Ngài), phát âm là “Mister”.
Phân loại từ viết tắt trong tiếng Anh.

Acronym: Từ cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ và được đọc như một tên riêng.

Ví dụ:

  • NASA = National Aeronautics and Space Administration (Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ), phát âm là “NASA”. 
Ví dụ về từ viết tắt trong tiếng Anh.
  • Initialism: Từ cấu tạo bằng chữ cái đầu tiên của một cụm từ và chỉ đọc những chữ cái đầu tiên đó. Thường sẽ thêm mạo từ “the” đằng trước.

Ví dụ:

  • the UN = the United Nations (Liên Hợp Quốc), phát âm từng chữ cái một, “U”, “N”.

Ví dụ về từ viết tắt trong tiếng Anh.

Lưu ý, cả AcronymsInitialisms đều được gọi chung là Abbreviations.

3. Các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng

Lưu ý, FLYER đang sử dụng phong cách viết tắt lược bỏ dấu chấm được dùng thông dụng trong tiếng Anh.

3.1. Trong đời sống hàng ngày

Dưới đây là tổng hợp các từ rút gọn thường xuyên dùng trong cuộc sống đời thường

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
C see nhìn, thấy
btw by the way nhân tiện
approx approximately xấp xỉ
appt appointment cuộc hẹn
asap as soon as possible càng sớm càng tốt
byob bring your own bottle/beverage tự đem đồ uống tới (thường sử dụng trong các bữa tiệc khách phải tự đem đồ uống đến hoặc ở những nhà hàng không bán đồ có cồn)
c/o care of quan tâm đến (ai, cái gì)
dept department bộ phận, mảng
diy do it yourself tự làm
est established được thành lập
eta estimated time of arrival  giờ đến dự kiến
min minute/ minimum phút/ tối thiểu
misc missellaneous pha tạp
Mr mister Ngài, ông (nói lịch sự)
Mrs mistress Bà (cách gọi lịch sự những người phụ nữ đã có gia đình)
Ms missellaneous Cô (người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
no number số
rsvp Répondez, s’il vous plaît (bắt nguồn từ  tiếng Pháp “please reply”)  Vui lòng phản hồi
tel telephone điện thoại bàn
temp temperature/ temporary nhiệt độ/ tạm thời
vet veteran/ veterinarian bác sĩ thú y
vs versus và, với
ad advertisement/ advertising quảng cáo
bf boyfriend bạn trai
gf girlfriend bạn gái
b4 before trước đó
faq frequently asked question những câu hỏi thường gặp
fa forever alone độc thân/ ế
j4f just for fun chỉ đùa thôi, vui thôi
www world wide web mạng lưới toàn cầu

Từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng.

Từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng với chị Khánh Vy.

3.2. Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat 

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
afaik as far as I know theo như tôi biết
afk away from keyboard rời khỏi bàn phím (thường dùng trong game)
brb be right back quay lại ngay
iirc if I recall/ if I remember correctly nếu tôi nhớ chính xác
lol laugh out loud cười lớn
np no problem không vấn đề gì
rofl rolling on the floor laughing cười lăn cười bò
ty thank you cảm ơn
yw you’re welcome không có gì (dùng khi ai đó cảm ơn mình)
dm direct message tin nhắn trực tiếp
wth what the heck/ hell cái quái gì thế?
ftr for the record nói chính xác thì (dùng khi muốn làm rõ điều gì)
sry sorry xin lỗi
thx thanks cảm ơn
ofc of course tất nhiên rồi
imo in my opinion tôi nghĩ là
imho in my humber/ honest opinion theo ý kiến thật lòng của tôi (nhấn mạnh)
tbh to be honest thật ra
idk/idek I don’t know/ I don’t even know tôi không hề biết
fyi for your information dùng khi ai đó đưa thông tin cho mình, thường đi với thanks/ thank you
jk just kidding đùa thôi mà
abt about về (cái gì)

3.3. Các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
2day today hôm nay
2night tonight tối nay
4eae for ever and ever mãi mãi
AM ante meridiem sáng
PM post meridiem chiều
AD anno domini (The Year of Our Loard: Năm chúa ra đời) sau Công Nguyên
BC before Christ trước Công Nguyên
GMT greenwich mean time giờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian  của mỗi ngày khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở  Greenwich
UTC universal time coordinated/ coordinated universal time giờ phối hợp quốc tế
PST pacific standard time giờ chuẩn Thái Bình Dương
MST mountain standard time giờ chuẩn miền núi
SDT central standard time múi giờ miền Trung Bắc Mỹ
EST eastern standard time múi giờ miền Đông Bắc Mỹ

3.4. Các từ viết tắt ngày tháng trong tiếng Anh

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
Mon Monday Thứ 2
Tue Tuesday Thứ 3
Wed Wednesday Thứ 4
Thu Thursday Thứ 5
Fri Friday Thứ 6
Sat Saturday Thứ 7
Sun Sunday Chủ nhật
Jan January Tháng 1
Feb February Tháng 2
Mar March Tháng 3
Apr April Tháng 14
Jun June Tháng 6
Jul July Tháng 7
Aug August Tháng 8
Sep September Tháng 9
Oct October Tháng 10
Nov November Tháng 11
Dec December Tháng 12

Lưu ý: May (Tháng 5) không có từ viết tắt vì tên tiếng Anh đã đủ ngắn rồi.

3.5. Các từ viết tắt học vị và nghề nghiệp trong tiếng Anh

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
BA bachelor of Arts cử nhân khoa học xã hội
BS bachelor of Science cử nhân khoa học tự nhiên
MBA the master of business adminstration thạc sĩ quản trị kinh doanh
MA master of Arts thạc sĩ khoa học xã hội
M.PHIL/ MPHIL master of Philosophy thạc sĩ 
PhD doctor of Philosophy tiến sĩ
PA personal assistant trợ lý cá nhân
MD managing director quản lý điều hành
VP vice president phó chủ tịch
SVP senior vice president phó chủ tịch cấp cao
EVP executive vice president phó chủ tịch điều hành
CMO chief marketing officer giám đốc Marketing
CFO chief financial officer giám đốc tài chính
CEO chief executive officer giám đốc điều hành
GM general manager tổng quản lý

3.6. Từ viết tắt dựa theo chữ Latin

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
eg example given ví dụ
etc and other things vân vân, v.v…
ie that is nói cách khác, đó là
n.b./ NB take notice/ note well lưu ý
PS written after tái bút
viz namely cụ thể là
et al and others và người khác
ibid in the same place ở cùng một chỗ
QED which was to be demonstrated điều đã được chứng minh
CV course of life sơ yếu lý lịch

3.7. Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế thường gặp

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
UN United Nations Liên Hợp Quốc
AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá Châu Á
ASEAN Association of Southest Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
APEC  Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ
FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ
IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế
UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc

4. Dùng từ viết tắt sao cho chuẩn?

4.1. Ngữ cảnh

Nên: Trong văn bản thường ngày như thư từ gửi cho người thân, tin nhắn, hội thoại chat, các chữ viết tắt rất hữu ích khi bạn cần phải viết nhiều vào một khoảng trống nhỏ. Bạn cũng có thể sử dụng chúng thay cho các cụm từ dài hoặc rườm rà để làm cho câu của bạn dễ đọc hơn.

Không nên: Nếu bạn đang viết một cái gì đó rất trang trọng, như bài kiểm tra ở trường, bài văn trong các cuộc thi, hay một hoặc một bức thư gửi cho thầy cô giáo, tốt hơn là bạn không nên viết tắt.

4.2. Cách viết

Trong tiếng Anh Mỹ, nhiều từ viết tắt được kết thúc bởi dấu chấm (chẳng hạn như “Dr.” hoặc “Ms.”). Ngược lại, người Anh thường bỏ qua dấu chấm giữa các chữ cái và cả dấm chấm hết (chẳng hạn như “Dr” hoặc “Ms”).

Khi một chữ viết tắt xuất hiện ở cuối câu, thường có một dấu chấm đơn dùng để đánh dấu chữ viết tắt và đóng câu.

Ví dụ:

  • Please reply to this email A.S.A.P.

(Vui lòng phản hồi thư này sớm nhất có thể, ASAP = As soon as possible)

Thông thường, các từ viết tắt sử dụng hàng ngày có thể viết thường hoặc viết hoa để phân biệt chúng với các từ thông thường. Nếu từ viết tắt là tên riêng mới bắt buộc cần viết hoa.

5. Luyện tập vui

Luyện tập 1: Xem đoạn video sau và liệt kê những từ viết tắt nào đã xuất hiện?

Từ viết tắt trong tiếng Anh

Luyện tập 2: Điền từ đầy đủ của chúng vào chỗ trống:

Ví dụ: C:…..see…….

Luyện tập 3: Chọn đáp án đúng

6. Tổng kết

Trên đây là tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng giúp bạn nói và viết như người bản xứ, rất đơn giản phải không? Chỉ cần nhớ: Các từ viết tắt thường (nhưng không phải luôn luôn) bao gồm một chữ cái hoặc một nhóm các chữ cái được lấy từ một từ hoặc cụm từ. Mau lưu về ngay để học dần nhé!

Ba mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?

Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.

✅ 1 tài khoản truy cập 350+ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…

✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng

✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng,…

Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!

evrve

Để được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline 086.879.3188

Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật các kiến thức vài tài liệu tiếng Anh mới nhất nhé.

>>> Xem thêm

  • Bổ ngữ là gì? Tóm gọn toàn bộ kiến thức về bổ ngữ trong tiếng Anh hay
  • Thành thạo đảo ngữ với “Only When” và 3 cấu trúc thay thế khác (kèm ví dụ chi tiết)
  • Thuộc lòng 14 giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh phổ biến nhất

  • Điều khoản sử dụng
  • Chính sách bảo mật
  • Phản hồi
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2023 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả nội dung trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ dành cho mục đích thông tin.Thông tin này không nên được coi là đầy đủ, cập nhật và không được sử dụng thay cho chuyến thăm, tư vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, y tế hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Quảng cáo

Định nghĩa Brin tại Wiktionary

  • Bấm vào đây 5-letter words starting with B R I N letters
  • Định nghĩa Brin tại Merriam-Webster five letter words that start with BRIN letters

Định nghĩa Brin tại từ điển5-letter words with “BRIN” at the starting and also tried every single word that you knew then you are at the right place. Here we are going to provide you the list of 5-letter words which are containing BRIN at the start of it i.e. Brin_. Don’t worry if you are facing a hard time finding words due to a lack of vocabulary. You can explore new words here so that you can solve your 5 letter wordle problem easily. Wordle released daily new words. Users can play this game by accepting the challenge to solve the puzzle. It is one of the best games for brain practice. The wordle game is gaining popularity day by day because it is a funny game and with fun, users are also gaining some knowledge and learning new words.

5 chữ cái bắt đầu bằng chữ B r i n

Hãy để chúng tôi giúp bạn đoán các từ bắt đầu với Brin.Trước đó, bạn nên biết rằng Wordle là trò chơi mới bắt đầu bởi một nhà phát triển tên là Josh Wardle.Nó đột nhiên trở nên phổ biến trên toàn thế giới từ tháng 10 năm 2021. Từ tuổi teen đến tuổi trưởng thành, mọi người đều thích trò chơi này.Sau đây là danh sách tất cả các từ có từ Brin Brin bắt đầu chúng.

Năm chữ cái bắt đầu bằng chữ brin

Dưới đây là những từ có độ dài 5 có Brin khi bắt đầu nó.Bạn có thể thử các từ sau trước lần thử thứ 6.

Quảng cáo

  1. nước muối
  2. mang đến
  3. bờ vực
  4. Brins
  5. rực rỡ

Bây giờ bạn biết câu trả lời đúng.Nhập từ trên bên trong trò chơi Wordle của bạn và chiến thắng thử thách.Don Tiết cảm thấy buồn nếu bạn bị mắc kẹt và không thể tìm thấy từ có chứa các từ brin_.Tôi hy vọng bài viết này giúp bạn tìm thấy lời nói của bạn.Trên đây là tất cả các từ tồn tại trên thế giới có chứa ‘Brin, khi bắt đầu từ có lẽ.Nếu bạn có bất kỳ truy vấn nào, bạn có thể nhận xét bên dưới.

Quảng cáo

Có 58 từ có chứa 'brin'brin'

4 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

chứa 'brin':

5 chữ cái

6 chữ cái7 chữ cái
8 chữ cái6
9 chữ cái8
10 chữ cái4
11 từ chữ12 chữ cái
13 từ chữ14 chữ cái
15 chữ cáiThông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'Brin'
Thông tinThông tin
Chi tiếtChi tiết
Điểm trong Scrabble cho BrinĐiểm trong Scrabble cho Brin
Điểm trong lời nói với bạn bè cho BrinĐiểm trong lời nói với bạn bè cho Brin
Số lượng chữ cái trong BrinSố lượng chữ cái trong Brin
Thông tin thêm về BrinThông tin thêm về Brin
BrinDanh sách các từ bắt đầu bằng Brin
Các từ bắt đầu bằng BrinDanh sách các từ kết thúc bằng Brin
Lời kết thúc bằng Brin5 chữ cái bắt đầu bằng Brin
6 chữ cái bắt đầu bằng BrinBấm vào đây
7 chữ cái bắt đầu bằng BrinBấm vào đây
5 chữ cái kết thúc bằng BrinBấm vào đây
Từ đồng nghĩa Brin tại ThesaurusBấm vào đây
thông tin Brin tại WikipediaBấm vào đây
Kết quả tìm kiếm brin trên googleBấm vào đây
kết quả tìm kiếm brin trên bingBấm vào đây
Tweets về Brin trên TwitterBấm vào đây

5 chữ cái có từ brin nào trong đó?

5 chữ cái có chứa brin..
bring..
brink..
brine..
briny..
brins..
abrin..
brind..
brinm..

5 chữ cái nào bắt đầu bằng brin?

5 chữ cái bắt đầu với Brin..
bring..
brink..
brine..
briny..
brins..
brind..
brint..
brinm..

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..

Một số từ 5 chữ cái độc đáo là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..