30 IELTS bằng bao nhiêu TOEIC?

TOEFL Equivalency Table

TOEIC

TOEFL
Paper

TOEFL
CBT

TOEFL
IBT

IELTS

Cambridge Exam

CEFR

VEC
Online Score

Approximate
VEC Level

0 - 250

0 - 310

0 - 30

0 - 8

0 - 1.0

0 - 34

2

310 - 343

33 - 60

9 - 18

1.0 - 1.5

A1

35 - 38

3

255 - 400

347 - 393

63 - 90

19 - 29

2.0 - 2.5

A1

39 - 45

4 - 5

397 - 433

93 - 120

30 - 40

3.0 - 3.5

KET
(IELTS 3.0)

A2

46 - 53

6 - 7

PET
(IELTS 3.5)

B1
(IELTS 3.5)

405 - 600

437 - 473

123 - 150

41 - 52

4.0

PET

B1

54 - 57

8

477 - 510

153 - 180

53 - 64

4.5 - 5.0

PET
(IELTS 4.5)

B1
(IELTS 4.5)

58 - 65

9 - 10

FCE
(IELTS 5.0)

B2
(IELTS 5.0)

605 - 780

513 - 547

183 - 210

65 - 78

5.5 - 6.0

FCE

B2

66 - 73

11 - 12

550 - 587

213 - 240

79 - 95

6.5 - 7.0

CAE

C1

74 - 81

13 - 14

785 – 990

590 - 677

243 - 300

96 - 120

7.5 - 9.0

CPE

C2

82 - 100

15

Top Score

Top Score

Top Score

Top Score

Top Score

Top Score

Top Level

Top Score

Top Level

990

677

300

120

9

100

C2

100

15

TOEIC và IELTS là hai kì thi tiếng Anh quan trọng, vậy TOEIC 750 tương đương với IELTS bao nhiêu? Hãy cùng ngoại ngữ SGV điểm qua bài viết sau đây để biết rõ chi tiết.

Dựa vào bảng quy đổi điểm dưới đây, thí sinh sẽ xác định được TOEIC 750 tương đương IELTS bao nhiêu điểm:

Điểm TOEIC từ 0 - 250 tương đương 0 - 1.0 điểm IELTS.

 Điểm TOEIC từ 255 - 400 tương đương 2.0 - 2.5 hoặc 3.0 - 3.5 điểm IELTS.

Điểm TOEIC từ 405 - 600 tương đương 4.0 hoặc 4.5 - 5.0 điểm IELTS.

Điểm TOEIC từ 605 - 780 tương đương 5.5 - 6.0 hoặc 6.5 - 7.0 điểm IELTS.

Điểm TOEIC từ 785 - 990 tương đương 7.5 - 9.0 điểm IELTS.

Như vậy với TOEIC 750 tương đương IELTS 7.0, 2 bài thi này có độ khó tương đương nhau nên có thể suy ra năng lực tiếng Anh giữa những người thi TOEIC và IELTS với nhau.

Không thể quy đổi giữa hai bài thi với nhau vì:

TOEIC và IELTS ở 2 lĩnh vực khác nhau và không bổ trợ cho nhau.

Kỳ thi TOEIC cũng có mô tip khác hoàn toàn với IELTS. Đó là chỉ đánh vào hai kỹ năng chính là nghe và đọc, thay vì tập trung vào cả bốn kỹ năng như nghe, nói, đọc, viết.

Các doanh nghiệp, trường học tại Việt Nam đều có những yêu cầu khác nhau về bằng cấp tiếng Anh này. Có nơi chỉ yêu cầu TOEIC hoặc cũng có nơi yêu cầu cả 2, đây có thể là các doanh nghiệp nước ngoài.

Bài viết TOEIC 750 tương đương IELTS bao nhiêu soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Trung tâm luyện thi TOEIC, IELTS SGV khai giảng lớp học thường xuyên. Liên hệ 0707074807 thầy Tuấn, cô Mai biết thêm thông tin.

Bảng quy đổi điểm PTE IELTS TOELF bên dưới giúp bạn dễ dàng quy đổi điểm số PTE hay so sánh điểm số mình đạt được ở kì thi IELTS hoặc kì thi TOEFL với sự tương đương về trình độ.

Bảng quy đổi điểm PTE sang IELTS (cập nhập mới nhất)
Bảng quy đổi điểm PTE sang TOEFT

Bảng quy đổi điểm được tính dựa theo chuẩn Global Scale of English giúp bạn đánh giá một cách chính xác về kỹ năng tiếng Anh. Chuẩn Global Scale of English được đưa ra dựa trên nhiều bài kiểm tra Tiếng Anh phổ biến trên thế giới. Tìm hiểu thêm về chuẩn Global Scale of English (https://www.english.com/gse/)

Bảng quy đổi điểm PTE IELTS TOELF bao gồm 3 phần chính:

  • Hình ảnh và thông tin cá nhân của học viên
  • Điểm trung bình của học viên
  • Chi tiết bảng điểm đánh giá từng kỹ năng của học viên

Bảng điểm PTE

Bảng điểm PTE Academic bao gồm điểm Overall. Điểm cho các kỹ năng chính Communicative (Listening, Reading, Speaking và Writing), điểm cho các kỹ bổ trợ Enabling (Grammar, Oral Fluency, Pronunciation, Spelling, Vocabulary và Written Discourse). Thang điểm cho các kỹ năng Communicative và Enabling được tính từ 0-90.

Việc thể hiện điểm các kỹ năng qua đồ thị giúp cho thí sinh thấy được điểm mạnh và yếu, và mỗi kỹ năng liên quan đến điểm Overall như thế nào. Để hiểu chi tiết về cách tính điểm PTE Academic, bạn có thể tham khảo thêm: